Phương pháp liệt kê danh mục các tiêu chí thân thiện môi trường ở KCN

329

Hệ thống các tiêu chí đánh giá mức độ TTMT thực tế của KCN:

 Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh Pháp luật nhà nước tại KCN (Luật BVMT, chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia, tiêu chuẩn môi trường, hệ thống quản lý nhà nước về BVMT) : • Mức độ tuân thủ các luật BVMT và bảo vệ TNTN: từ khá trở lên. • Mức độ tuân thủ chiến lược và kế hoạch HĐQG về BVMT: từ khá trở lên.

• Mức độ tuân thủ tiêu chuẩn môi trường Nhà nước: từ khá trở lên.

• Mức độ thực hiên công tác QLMT Nhà nước: từ khá trở lên

 Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh nhiệm vụ QLMT KCN:

• Mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh các cơ chế, chính sách nhà nước về BVMT KCN: từ khá trở lên.

• Mức độ áp dụng hệ thống QLMT tại KCN, DN, công ty: có hệ thống cơ cấu tổ chức, chức năng và bộ máy hoàn chỉnh.

• Mức độ áp dụng hệ thống QLMT tại KCN, DN, công ty: EMS, ISO.

• Mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh công tác quy hoạch phát triển KCN gắn kết với BVMT: từ khá trở lên.

• Mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh các chương trình chiến lược và kế hoạch hành động BVMT công nghiệp: từ khá trở lên.

• Mức độ tuân thủ nghiêm chỉnh công tác QLMT nhà nước: từ khá trở lên.  Công tác báo cáo ĐTM: 100% doanh nghiệp.

 Công tác quản lý sau thẩm định báo cáo ĐTM: 100% DN

 Thanh, kiểm tra chế độ báo cáo và hiệu quả QLMT KCN: từ khá trở lên.

 Công tác quan trắc và giám sát quản lý chất lượng môi trường KCN: 100% DN.

 Việc thực hiện các quy chế quản lý KCN khác nhau: từ khá trở lên.

 Việc thực hiện các quy chế QLMT KCN khác nhau: từ khá trở lên.

 Nhóm tiêu chí đánh giá về mức độ hội nhập kinh tế quốc tế: từ 80% DN trở lên đạt chứng chỉ tiêu chuẩn quốc tế EMS, ISO.

 Hệ thống tiêu chí đánh giá mức độ phát triển ứng dụng KHCN tại KCN:

 Nhóm tiêu chí đánh giá về mức độ phát triển ứng dụng KHCN sản xuất và BVMT KCN:

• Mức độ tham dự thị trường KHCN sản xuất và BVMT: có tham gia thị trường KHCN. Mức độ ứng dụng công nghệ thích hợp và thông dụng: 100% DN.

• Mức độ ứng dụng công nghệ mới và tốt nhất: từ 80% DN trở lên.

• Mức độ ứng dụng công nghệ sạch: từ 70% trở lên.

• Mức độ ứng dụng công nghệ có ít hoặc không có chất thải: từ 30% DN trở lên.

• Mức độ ứng dụng công nghệ kỹ thuật mới, cao mũi nhọn: từ 30% DN trở lên.  Nhóm tiêu chí đánh giá về mức độ phòng ngừa, kiểm soát, xử lý, khắc phục, cải tạo ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường KCN: • Mức độ phát triển cơ ở kỹ thuật hạ tầng BVMT KCN: từ khá trở lên. 

• Mức độ áp dụng các giải pháp khống chế, xử lý, khắc phục, cải tạo ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường: 100% DN.

• Mức độ áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn (STMT): từ 80% DN trở lên.

• Mức độ áp dụng các giải pháp thị trường trao đổi chất thải: từ 80% DN trở lên. • Mức độ áp dụng các giải pháp sinh thái công nghiệp: từ 30% DN trở lên.  Hệ thống tiêu chính đánh giá về hiện trạng tài nguyên và môi trường tại KCN:

 Nhóm tiêu chí đánh giá về hiện trạng và chất lượng môi trường KCN: • Mức độ đảm bảo tiêu chuẩn môi trường nhà nước: 100% DN. • Mức độ, quy mô ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường: không • Mức độ gia tăng cân bằng sinh thái: từ có áp dụng giải pháp SXSH từng phần trở lên. • Mức độ cải thiện chất lượng môi trường: từ có áp dụng giải pháp sinh thái cục bộ trở lên. • Mức độ phát triển sinh thái môi trường: 100% DN đảm bảo tiêu chuẩn cây xanh và diện tích mặt nước che phủ.  Nhóm tiêu chí dự báo về các xu hướng diễn biến thay đổi trong hiện trạng và chất lượng môi trường KCN: • Dự báo về mức độ đảm bảo tiêu chuẩn môi trường: từ 80% DN trở lên đạt chứng chỉ tiêu chuẩn quốc tế EMS, ISO.

• Dự báo về diễn biến thay đổi hiện trạng và chất lượng môi trường: từ 80% DN trở lên áp dụng các giải pháp SXSH. • Dự báo về diễn biến thay đổi mức độ, quy mô ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường: giảm thiểu tối đa theo năng lực có thể. • Dự báo về mức độ gia tăng cân bằng sinh thái: từ 80% DN trở lên áp dụng các giải pháp SXSH. • Dự báo về mức độ cải thiện chất lượng môi trường: từ 30% DN trở lên áp dụng các giải pháp sinh thái công nghiệp. • Dự báo về mức độ phát triển sinh thái môi trường: 100% DN bảo đảm tiêu chuẩn cây xanh, diện tích mặt nước che phủ và áp dụng các giải pháp cải thiện vi khí hậu bổ sung. Nhóm tiêu chí dự báo về khả năng BVMT KCN trong tương lai: • Khả năng lấp đầy quy hoạch KCN: từ không gây ô nhiễm và quá tải môi trường trở lên.

• Khả năng tăng cường công tác QLMT KCN: 100% DN đạt chứng chỉ tiêu chuẩn môi trường quốc tế EMS, ISO.

• Khả năng phát triển, thay đổi công nghệ theo yêu cầu sinh thái môi trường và công nghiệp: – Bảo đảm từ 70% DN trở lên phát triển công nghệ sạch. – Bảo đảm từ 30% DN trở lên có thể áp dụng công nghệ có ít hoặc không có chất thải phát sinh. – Bảo đảm từ 80% DN trở lên có thể áp dụng SXSH và từ 30% DN trở lên có thể áp dụng sinh thái công nghiệp.



Comments are closed.